MIG-DN9404 Series

Giao diện chuẩn đầu vào/đầu ra full 4K
Đầu vào: DP1.2 x 4, HDMI2.0 x4, HDMI1.3x4, 12G SDI 2+2, SDIx4, HDMI2.0 + 12G SDI 2+2, DVI-Dx4
Đầu ra: HDMI2.0X4, HDMI2.0X2, HDMI + RJ45 1+3+1

4K @ 60Hz RGB 4:4:4
Đầu vào, đầu ra và xử lý nội bộ đều sử dụng lấy mẫu RGB 4:4:4, giúp tái tạo chính xác các chi tiết hình ảnh từ nguồn tín hiệu.
Hình ảnh hiển thị sắc nét, tinh tế, không bị giảm khung hình hoặc mất dữ liệu khi xử lý toàn bộ kênh. Điều này đảm bảo video phát mượt mà và các chi tiết hình ảnh được hiển thị đầy đủ.

HDR10/HLG
Hỗ trợ công nghệ dải động cao HDR, giúp giữ nguyên chi tiết ở vùng sáng và vùng xám thấp trong hình ảnh.
Mang đến dải màu rộng hơn, độ tương phản cao hơn, hiển thị nhiều chi tiết hình ảnh hơn và tái hiện chính xác hiệu ứng thị giác thực tế của mắt người.

Chức năng ghép nối mạnh mẽ
Một thiết bị DN9400 có thể hỗ trợ tối đa 6 kênh đầu ra 4K @ 60Hz, đảm bảo đồng bộ hóa ghép nối và không xảy ra hiện tượng rách hình.

Layer siêu mạnh mẽ
Một đầu ra hỗ trợ bốn lớp 4K và một lớp background, cho phép tùy chỉnh kích thước, vị trí của lớp hiển thị.
Các layer cũng hỗ trợ hiệu ứng viền màu sắc, mang lại trải nghiệm hình ảnh sống động và linh hoạt.

Tùy chỉnh độ phân giải đầu vào/đầu ra
Hỗ trợ tùy chỉnh kích thước độ phân giải và tốc độ khung hình trong phạm vi 4K × 2K @ 60Hz hoặc 8K × 1K @ 60Hz.
Đáp ứng yêu cầu hiển thị pixel-to-pixel và tốc độ khung hình cho các kích thước màn hình LED đa dạng, giúp chức năng trở nên thực tiễn hơn.

Giám sát đầu ra
Đầu ra giám sát được kết nối với màn hình, hiển thị đồng bộ với màn hình LED, giúp đảm bảo hình ảnh trên màn hình LED chính xác, ngay cả khi nhân viên không thể quan sát trực tiếp màn hình LED.

Chú thích (Captions)
Người dùng có thể chỉnh sửa trực tiếp nội dung văn bản tùy chỉnh, bao gồm kích thước phông chữ, màu sắc và tốc độ cuộn.

Nhiều hơn nữa

Thông số kỹ thuật MIG-DN9404 Series
ĐẦU VÀO
Cổng | Số lượng | Thông số kỹ thuật |
DP1.2 | 4 | 3840×2160/60Hz, 7680×1080/60Hz và tùy chỉnh
|
HDMI2.0 | 4 | 3840×2160 @ 60Hz và độ phân giải tùy chỉnh
|
HDMI1.3 | 4 | 1920×1080 @ 60Hz và độ phân giải tùy chỉnh Khi sử dụng đầu vào số 1, các đầu vào còn lại (3 đầu vào khác) sẽ không khả dụng. Đầu vào số 1 hỗ trợ HDMI 2.0, giúp cải thiện chất lượng tín hiệu và tính linh hoạt trong kết nối. |
12G SDI | 4 | Tương thích ngược, hỗ trợ khử xen kẽ (De-interlacing)
|
HDMI2.0&12G SDI | 2&2 | HDMI2.0, 12G SDI |
DVI-D | 4 | 1920×1080 @ 60Hz và độ phân giải tùy chỉnh
|
ĐẦU RA
Loại | Cổng | Số lượng | Thông số kỹ thuật |
HDMI | HDMI2.0 | 4 | 3840×2160 @ 60Hz, 7680×1080 @ 60Hz - hỗ trợ tùy chỉnh
|
HDMI | HDMI2.0 | 2 | 3840×2160 @ 60Hz, 7680×1080 @ 60Hz - hỗ trợ tùy chỉnh
|
Cổng mạng và cổng quang | RJ45+OPT | 16+2 | 16 cổng mạng Gigabit, mỗi cổng hỗ trợ 0.65 triệu pixel, cho phép kết nối linh hoạt. 2 cổng quang 10G, có khả năng sao chép hoặc dự phòng dữ liệu từ 1-16 cổng mạng |
Cổng quang | OPT | 4 | 4 cổng quang 10G Hỗ trợ 4 đầu ra độc lập, mỗi cổng quang tương ứng với dữ liệu từ 8 cổng mạng, đảm bảo tính linh hoạt trong kết nối. Cho phép sao chép hoặc dự phòng dữ liệu giữa các cổng quang, giúp tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo độ ổn định của hệ thống. |
Cổng giám sát và xem trước | HDMI&RJ45 | 1&3&1 | 1 cổng giám sát, cố định ở 1920×1080 @ 60Hz, giúp kiểm tra nội dung hiển thị trên màn hình. 3 cổng AUX, tương tự thông số HDMI 2.0, hỗ trợ tùy chỉnh để đáp ứng yêu cầu hiển thị khác nhau. 1 cổng RJ45, dùng để xem trước và kiểm soát trực quan thông qua phần mềm trên máy tính. |
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Số lượng cổng đầu vào | 4 |
Số lượng cổng đầu ra | 3 |
Thông số điện | 110-240V/50/60Hz |
Điều kiện hoạt động | 0~45℃
|
Khối lượng & Kích thước | 16.9KG/ 482.6*470.5*177 mm
|